CHI TIẾT
HOẠT CHẤT
Lincomycin……………… 500 mg
THÀNH PHẦN
1 viên Lincomycin Cap.500mg Vidipha có chứa :
Lincomycin hydrochloride tương đương Lincomycin……………… 500 mg
CHỈ ĐỊNH
– Nhiễm trùng đường hô hấp.
– Nhiễm khuẩn tai mũi họng.
– Nhiễm trùng ổ bụng.
– Nhiễm trùng sản phụ khoa.
– Nhiễm trùng xương và khớp.
– Nhiễm trùng da và mô mềm, nhiễm trùng răng.
– Nhiễm trùng máu và viêm màng trong tim.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Uống trước bữa ăn 1 giờ hoặc sau khi ăn 2 giờ.
– Theo chỉ định của bác sỹ.
– Liều thường dùng:
+ Người lớn: 1viên/lần, ngày 3 lần. Nếu rất nặng: 2 viên/lần, ngày 3 lần
+ Trẻ em: 30 mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần. Nếu rất nặng: 60 mg/kg/ngày, chia 3 – 4 lần.
Dạng bào chế này chỉ thích hợp cho trẻ em > 6 tuổi.
– Đối với tình huống suy thận phải giảm 1/3 đến ½ liều thường dùn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với Lincomycin hoặc với các thuốc cùng họ với Lincomycin.
Viêm màng não (do Lincomycin ít khuếch tán vào dịch não tủy).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp: buồn nôn, nôn, tiêu chảy .
– Ít gặp: mày đay, phát ban.
– Hiếm gặp: bức xúc phản vệ, giảm bạch cầu trung tính (có thể bình phục được), tăng enzym gan (có thể bình phục ), viêm ruột già màng giả, viêm thực quản.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Dược phẩm TW Vidipha
Sản phẩm tương tự :
Thuốc Lincomycin 500mg Pymepharco
Lincomycin Cap.500mg TW1
Lincomycin tiêm TQ
Sản phẩm Chưa hẳn là thuốc và không có tấc dụng thay thế sửa chữa thuốc điều trị bệnh
Copy ghi nguồn: Trungtamthuoc.com
Link bài viết : Lincomycin Cap.500mg Vidipha
Hình Ảnh
Lincomycin 500 Vidipha
Nếu còn câu hỏi về những mặt hàng Hô hấp Lincomycin Cap.500mg Vidipha như giá bao lăm tiền? mặt hàng này có tác dụng gì? có tác dụng gì? cách dùng , liều dùng, cách sử dụng như thế nào? mua mặt hàng ở đâu? giá bao lăm là rẻ nhất? vui vẻ liên can ngay với trungtamthuoc chúng tôi theo số holine 0981 199 836 để được tham mưu tốt nhất, TrungTamThuoc thực bụng cảm ơn khách hàng đã đọc bài viết : Lincomycin Cap.500mg Vidipha (Lincomycin Cap.500mg Vidipha – hỗ trợ chữa trị các bệnh nhiễm trùng)
Item :34
Nhiễm trùng đường hô hấp.
– Nhiễm khuẩn tai mũi họng.
– Nhiễm trùng ổ bụng.
– Nhiễm trùng sản phụ khoa.
– Nhiễm trùng xương và khớp.
– Nhiễm trùng da và mô